Kết cấu thép
năng lượng

Việt Vương cung cấp cột thép cho các dự án truyền tải điện trọng điểm quốc gia và cung cấp giải pháp mũi neo (thay thế cọc bê tông) và hệ thống kết cấu thép giá đỡ pin năng lượng mặt trời.

Một số dự án nổi bật

Dự án Nhà máy Điện mặt trời Trúc Sơn - 44,4 MWp

Chủ đầu tư

TTC Group

Khối lượng

2100 (t)

Năm hoàn thành

2019

Dự án Nhà máy Điện mặt trời Nhị Hà - 50 MWp

Chủ đầu tư

Bitexco Group

Khối lượng

2500 (t)

Năm hoàn thành

2019

Dự án Nhà máy Điện mặt trời Phong Phú - 42 MWp

Chủ đầu tư

Sông Đà 11

Khối lượng

2100 (t)

Năm hoàn thành

2019

Dự án Nhà máy Điện mặt trời Easup Daklak - 830 MWp

Chủ đầu tư

Xuân Thiện

Khối lượng

22000 (t)

Năm hoàn thành

2020

Dự án 500kV Sông Hậu - Đức Hòa

Chủ đầu tư

EVN

Khối lượng

7000 (t)

Năm hoàn thành

2020

Dự án 220kV Krongbuk - Nha Trang

Chủ đầu tư

EVN

Khối lượng

4100 (t)

Năm hoàn thành

2020

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

Chủ đầu tư

EVN

Khối lượng

10000 (t)

Năm hoàn thành

2024

Dự án Nhà máy Điện mặt trời Trúc Sơn - 44,4 MWp

Chủ đầu tư

TTC Group

Khối lượng

2100 (t)

Năm hoàn thành

2019

Dự án Nhà máy Điện mặt trời Nhị Hà - 50 MWp

Chủ đầu tư

Bitexco Group

Khối lượng

2500 (t)

Năm hoàn thành

2019

Dự án Nhà máy Điện mặt trời Phong Phú - 42 MWp

Chủ đầu tư

Sông Đà 11

Khối lượng

2100 (t)

Năm hoàn thành

2019

Dự án Nhà máy Điện mặt trời Easup Daklak - 830 MWp

Chủ đầu tư

Xuân Thiện

Khối lượng

22000 (t)

Năm hoàn thành

2020

Dự án 500kV Sông Hậu - Đức Hòa

Chủ đầu tư

EVN

Khối lượng

7000 (t)

Năm hoàn thành

2020

Dự án 220kV Krongbuk - Nha Trang

Chủ đầu tư

EVN

Khối lượng

4100 (t)

Năm hoàn thành

2020

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

Chủ đầu tư

EVN

Khối lượng

10000 (t)

Năm hoàn thành

2024

Các dự án đã triển khai

STT Dự án Giá trị (USD) Năm Chủ đầu tư
1
Đường dây 500kV Quảng Trạch – Quỳnh Lưu
14.987.043
2024
EVN
2
Đường dây 220kV Tương Dương – Đô Lương
4.918.448
2024
EVN
3
Thi công lắp đặt điện mặt trời áp mái Tỷ Thạc
154.764
2024
Indefol
4
Đường dây 500kV Nam Định I – Thanh Hóa
1.396.979
2023
EVN
5
Đường dây 220kV Nậm Sum – Nông Cống
9.031.409
2022
EVN
6
Đường dây 110kV CPC
3.424.973
2022
EVN
7
Đường dây 220kV Huội Quảng – Nghĩa Lộ
5.983.982
2022
EVN
8
Đường dây 220kV Nghĩa Lộ – Việt Trì
5.612.023
2022
EVN
9
Nhà máy điện gió Lợi Hải 2
24.146
2021
Thuan Binh Wind Power
10
Đường dây 500kV Vân Phong – Vĩnh Tân
5.341.461
2021
EVN
11
Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối
2.067.027
2021
EVN
12
Đường dây 500kV Tây Ninh – Tân Biên
1.827.001
2021
EVN
13
Đường dây 110kV Hồng Lĩnh – Bãi Trành
1.747.656
2021
EVN
14
Nhà máy điện gió Đông Hải 1
363.787
2021
Trung Nam Group
15
Nhà máy điện gió Phương Mai
46.254
2020
Central Wind
16
Đường dây 220kV Krongbuk – Nha Trang
4.372.608
2020
EVN
17
Trạm biến áp 220kV Duy Xuyên
621.099
2020
EVN
18
Đường dây 220kV Sông Mây – Tam Phước
1.239.069
2020
EVN
19
Đường dây 220kV Đông Hà – Lao Bảo
1.921.502
2020
EVN
20
Nhà máy điện mặt trời Cư Kuin
213.700
2020
Central Hydropower
21
Nhà máy điện mặt trời Cư Jut
356.166
2022
Central Hydropower
22
Điện năng lượng mặt trời nổi BICI
85.719
2022
BB group
23
Nhà máy điện mặt trời Hiệp Phát
79.377
2022
Hiep Phat group
24
Đường dây 220kV Đông Hà – Lao Bảo
2.100.000
2020
EVN
25
Đường dây 220kV Krông Buk – Nha Trang
4.980.000
2020
EVN
26
Trạm biến áp 220kV Duy Xuyên
672.000
2020
EVN
27
Đường dây 500kV Sông Hậu – Đức Hòa
8.104.000
2019
EVN
28
Trạm biến áp 220kV Krông Ana và đấu nối
950.000
2019
EVN
29
Đường dây 500kV Nho Quan – Thường Tín
2.229.000
2019
EVN
30
Đường dây 500kV Quảng Trạch – Dốc Sỏi
14.340.000
2019
EVN
31
Đường dây 500kV Nghi Sơn 2
4.162.000
2018
EVN
32
Đường dây 110kV Bến Tre – Giao Long
520.000
2018
EVN
33
Đường dây 110kV Tĩnh Gia – Thanh Hóa
900.000
2018
EVN
34
Đường dây 220kV Lưu Xá
518.000
2018
EVN
35
Trạm biến áp 500kV Lai Châu
420.000
2017
EVN
36
Trạm biến áp 500kV Đông Anh
430.000
2017
EVN
37
Đường dây 110kV Bắc Ninh 3
630.000
2017
EVN
38
Đường dây 110kV Phú Nghĩa – Xuân Mai
326.000
2016
EVN
39
Đường dây 110kV Xi măng Sông Lam
290.000
2016
EVN
40
Đường dây 100kV Nhà máy Tôn Hoa Sen
326.000
2016
EVN
41
Đường dây 500kV Vĩnh Vân – Rẽ Sông Mây – Tân Uyên
3.572.000
2015
EVN
42
Đường dây 500kV Hiệp Hòa – Đông Anh – Bắc Ninh 2
4.800.000
2015
EVN
43
Đường dây 500kV Quảng Ninh – Hiệp Hòa
2.575.000
2012
EVN
44
Đường dây 500kV Nho Quan – Sơn La – Hòa Bình
1.830.000
2010
EVN
45
Đường dây 220kV Se San 4 – Pleiku
1.277.000
2008
EVN
46
Giá đỡ pin cho Nhà máy Điện mặt trời Ea Súp Đắklắk – 830MWp
20.500.000
2020
Xuân Thiện
47
Giá đỡ pin cho Nhà máy Điện mặt trời Thuận Nam 12 – 49,92 MWp
2.200.000
2020
Xuân Thiện
48
Giá đỡ pin và Mũi neo cho Nhà máy Điện mặt trời PhongPhú – 42 MWp
2.326.000
2019
Sông Đà 11
49
Giá đỡ pin và Mũi neo cho Nhà máy Điện mặt trời Trúc Sơn – 44,4 MWp
2.400.000
2019
TTC Group
50
Giá đỡ pin và Mũi neo cho Nhà máy Điện mặt trời Nhị Hà – 50 MWp
5.200.000
2019
Bitexco
51
Giá đỡ pin và Mũi neo cho Nhà máy Điện mặt trời Terrawood, Đức
445.000
2010
Doma
STT Dự án Giá trị USD Năm Chủ đầu tư
1 Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu 14.987.043 2024 EVN
2 Đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương 4.918.448 2024 EVN
3 Thi công lắp đặt điện mặt trời áp mái Tỷ Thạc 154.764 2024 Indefol
4 Đường dây 500kV Nam Định I - Thanh Hóa 1.396.979 2023 EVN
5 Đường dây 220kV Nậm Sum - Nông Cống 9.031.409 2022 EVN
6 Đường dây 110kV CPC 3.424.973 2022 EVN
7 Đường dây 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ 5.983.982 2022 EVN
8 Đường dây 220kV Nghĩa Lộ - Việt Trì 5.612.023 2022 EVN
9 Nhà máy điện gió Lợi Hải 2 24.146 2021 Thuan Binh Wind Power
10 Đường dây 500kV Vân Phong - Vĩnh Tân 5.341.461 2021 EVN
11 Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối 2.067.027 2021 EVN
12 Đường dây 500kV Tây Ninh - Tân Biên 1.827.001 2021 EVN
13 Đường dây 110kV Hồng Lĩnh - Bãi Trành 1.747.656 2021 EVN
14 Nhà máy điện gió Đông Hải 1 363.787 2021 Trung Nam Group
15 Nhà máy điện gió Phương Mai 46.254 2020 Central Wind
16 Đường dây 220kV Krongbuk - Nha Trang 4.372.608 2020 EVN
17 Trạm biến áp 220kV Duy Xuyên 621.099 2020 EVN
18 Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước 1.239.069 2020 EVN
19 Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo 1.921.502 2020 EVN
21 Nhà máy điện mặt trời Cư Kuin 213.700 2020 Central Hydropower
22 Nhà máy điện mặt trời Cư Jut 356.166 2022 Central Hydropower
23 Điện năng lượng mặt trời nổi BICI 85.719 2022 BB group
24 Nhà máy điện mặt trời Hiệp Phát 79.377 2022 Hiep Phat group
25 Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo 2.100.000 2020 EVN
26 Đường dây 220kV Krông Buk - Nha Trang 4.980.000 2020 EVN
27 Trạm biến áp 220kV Duy Xuyên 672.000 2020 EVN
28 Đường dây 500kV Sông Hậu - Đức Hòa 8.104.000 2019 EVN
29 Trạm biến áp 220kV Krông Ana và đấu nối 950.000 2019 EVN
30 Đường dây 500kV Nho Quan - Thường Tín 2.229.000 2019 EVN
31 Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi 14.340.000 2019 EVN
32 Đường dây 500kV Nghi Sơn 2 4.162.000 2018 EVN
33 Đường dây 110kV Bến Tre - Giao Long 520.000 2018 EVN
34 Đường dây 110kV Tĩnh Gia - Thanh Hóa 900.000 2018 EVN
35 Đường dây 220kV Lưu Xá 518.000 2018 EVN
36 Trạm biến áp 500kV Lai Châu 420.000 2017 EVN
37 Trạm biến áp 500kV Đông Anh 430.000 2017 EVN
38 Đường dây 110kV Bắc Ninh 3 630.000 2017 EVN
39 Đường dây 110kV Phú Nghĩa - Xuân Mai 326.000 2016 EVN
40 Đường dây 110kV Xi măng Sông Lam 290.000 2016 EVN
41 Đường dây 100kV Nhà máy Tôn Hoa Sen 326.000 2016 EVN
42 Đường dây 500kV Vĩnh Vân - Rẽ Sông Mây - Tân Uyên 3.572.000 2015 EVN
43 Đường dây 500kV Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh 2 4.800.000 2015 EVN
15 Đường dây 500kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa 2.575.000 2012 EVN
44 Đường dây 500kV Nho Quan - Sơn La - Hòa Bình 1.830.000 2010 EVN
45 Đường dây 220kV Se San 4 - Pleiku 1.277.000 2008 EVN
46 Giá đỡ pin cho Nhà máy Điện mặt trời Ea Súp Đắklắk - 830MWp 20.500.000 2020 Xuân Thiện
47 Giá đỡ pin cho Nhà máy Điện mặt trời Thuận Nam 12 - 49,92 MWp 2.200.000 2020 Xuân Thiện
48 Giá đỡ pin và Mũi neo cho Nhà máy Điện mặt trời PhongPhú - 42 MWp 2.326.000 2019 Sông Đà 11
49 Giá đỡ pin và Mũi neo cho Nhà máy Điện mặt trời Trúc Sơn - 44,4 MWp 2.400.000 2019 TTC Group
50 Giá đỡ pin và Mũi neo cho Nhà máy Điện mặt trời Nhị Hà - 50 MWp 5.200.000 2019 Bitexco
51 Giá đỡ pin và Mũi neo cho Nhà máy Điện mặt trời Terrawood, Đức 445.000 2010 Doma

Bạn cần tư vấn và nhận báo giá

Vui lòng liên hệ chúng tôi để nhận được nhiều hơn các thông tin, tư vấn, và báo giá riêng cho dự án, sản phẩm của bạn.

Liên hệ ngay

Hotline: 0978 358 999